Hệ thống nhận dạng vô tuyến (RFID) B&PLUS
Công nghệ RFID (Radio Frequency Identification) là công nghệ nhận dạng đối tượng bằng sóng vô tuyến, cho phép một thiết bị đọc thông tin chứa trong chip ở khoảng cách xa, không cần tiếp xúc trực tiếp, không thực hiện bất kì giao tiếp vật lý nào giữa hai vật không nhìn thấy.
Giới thiệu hệ thống nhận dạng vô tuyến (RFID)
Công nghệ RFID (Radio Frequency Identification) là công nghệ nhận dạng đối tượng bằng sóng vô tuyến, cho phép một thiết bị đọc thông tin chứa trong chip ở khoảng cách xa, không cần tiếp xúc trực tiếp, không thực hiện bất kì giao tiếp vật lý nào giữa hai vật không nhìn thấy. Công nghệ RFID cho ta phương pháp truyền, nhận dữ liệu từ một điếm đến một điểm khác.
Kỹ thuật RFID sử dụng truyền thông không dây trong dải tần sóng vô tuyến để truyền dữ liệu từ các tag (thẻ) đến các reader (bộ đọc).Tag có thể được đính kèm hoặc gắn vào đối tượng được nhận dạng chẳng hạn sản phẩm, hộp hoặc giá kệ. Bộ đọc quét dữ liệu của thẻ (tag) và gửi thông tin đến cơ sở dữ liệu có lưu trữ dữ liệu của thẻ (tag). Chẳng hạn, các thẻ (tag) có thể được đặt trên kính chắn gió xe hơi để hệ thống thu phí đường có thể nhanh chóng nhận dạng và thu tiền trên các tuyến đường.
Hệ thống RFID gồm 4 thành phần chính: thẻ RFID, reader, Antenna và Server
Các dòng sản phẩm và Đặc điểm thông số
1. Easy RFID/ 8 Bit
- Không yêu cầu cấu hình phức tạp và chương trình nền.
- Đầu ra song song 8 bit.
- Ghi mã đơn giản với thiết bị đọc/ ghi mã.
- Tiêu chuẩn ISO 15693.
- Dải sản phẩm phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
2. Z Series
- Hiệu năng/ giá thành tốt.
- Có thể thay thế dòng sản phẩm tương tự của Mitsubishi.
- Tiêu chuẩn ISO 15693.
- Dải sản phẩm phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
3. S Series
- Tốc độ cao.
- Dữ liệu truyền dẫn lến tới 8 Kilobyte.
Sơ đồ vận hành và Thông số chi tiết
1. Hệ thống RFID 8bit cơ bản
ID Hệ thống đọc ghi (ID Read/write system)
Các mẫu thẻ Tags
ISO15693 tiêu chuẩn:13.56MHz
Hình ảnh | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
---|---|---|---|---|---|---|
Kích cỡ | 30 x 30 x 6 mm | φ9.5 x 27 mm | φ26 x 3.4 mm | φ16 x 0.9 mm | φ28 x 3.4 mm | φ50 x 8.3 mm |
Vật liệu | Nhựa PBT | Gốm Ziriconi | Gốm nhôm | Vải sợi thủy tinh | Vải sợi thủy tinh | PA6 |
Mã sp | Z11-AA04-2K | Z1-EA02-128 | Z1-EC02-128 | Z1-FA01-128 | Z1-FB01-128 | Z1-B011-128 |
Loại bộ nhớ | 2Kbyte/FRAM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM |
Khoảng cách hoạt động | Max: 34 mm | Max: 7 mm | Max: 42 mm | Max: 35 mm | Max: 60 mm | Max: 54 mm |
Thông số kỹ thuật |
Các mẫu ID An-ten
Hình ảnh | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|
Mã sp | Z5-EA05N/P-PU__ | Z5-AA01N/P-PU__ | Z5-AA03N/P-PU__ | Z5-A010-CN Z5-CA01N/P-PU__ | Z5-A010-CN Z5-DA01N/P-PU__ |
Loại đầu ra | Đầu ra song song 5-bit | Đầu ra song song 8-bit output | Đầu ra song song 8-bit | Đầu ra song song 8-bit | Đầu ra song song 10-bit |
Kích cỡ | D10xW25xH50 mm | M30xH74.5 mm | D25xW45xH45 mm | D30xW80xH180 mm D25xW55xH55 mm | D30xW80xH180 mm D25xW55xH55 mm |
Thông số kỹ thuật | Download | Download | Download | Download | Download |
2. Dòng Z Series
iQ-R Series
ID An-ten
ID Cáp
ID Bộ điều khiển (ID Controller)
MELSEC Q
ID An-ten
ID Cáp
ID Bộ điều khiển (ID Controller)
CC-Link
ID An-ten
ID Cáp
ID Bộ điều khiển (ID Controller)
RS-232C Serial Communication
ID An-ten
ID Cáp
Các mẫu thẻ Tags
ISO15693 tiêu chuẩn:13.56MHz
Hình ảnh | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Kích cỡ | 30 x 30 x 6 mm | φ26 x 3.4 mm | φ16 x 0.9 mm | φ28 x 3.4 mm | φ50 x 8.3 mm |
Chất liệu | nhựa PBT | Gốm pha nhôm | Vải sợ thủy tinh | Vải sợ thủy tinh | PA6 |
Mã sp | Z11-AA04-2K | Z1-EC02-128 | Z1-FA01-128 | Z1-FB01-128 | Z1-B011-128 |
Loại bộ nhớ | 2Kbyte/FRAM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM | 112byte/EEPROM |
Khoảng cách hoạt động | Max: 34 mm | Max: 42 mm | Max: 35 mm | Max: 60 mm | Max: 54 mm |
Thông số kỹ thuật | Download |
3. Dòng S Series
Melsec Q
ID Thẻ Tag
ID Cáp
ID Bộ điều khiển (ID Controller)
CC-Link
ID Thẻ Tag
ID Cáp
ID Bộ điều khiển (ID Controller)
Computer Unit
ID Thẻ Tag
ID An-ten
ID Bộ điều khiển (ID Controller Unit)
Các mẫu ID An-ten
Hình ảnh | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
---|---|---|---|---|---|
Mã sp | S3-A010-PU_ _ | S3-A010-PU-CN | S3-A010-PU_ _-D | S3-A020-PU_ _ | S3-A020-PU-CN |
Loại an-ten | Cáp | Kết nối | Kết nối D-sub | Cáp | Kết nối |
Kích cỡ | D40xW80xH80 mm | D40xW80xH80 mm | D40xW80xH80 mm | D40xW40xH140 mm | D40xW40xH140 mm |
Thông số kỹ thuật | Download | Download | Download | Download |
Hình ảnh | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|
Mã sp | S3-A020-PU_ _-D | S3-A030-PU_ _ | S3-A030-PU-CN | S3-A030-PU_ _-D | |
Loại an-ten | D-sub connector type | Cable type | Connector type | D-sub connector type | |
Kích cỡ | D40xW40xH140 mm | D40xW40xH140 mm | D40xW40xH140 mm | D40xW40xH140 mm | |
Thông số kỹ thuật | Download | Download | Download | Download |