Đặc điểm
- Khoảng đo rộng với hơn 15 thang thập tiến (bộ mười – decades)
- Thời gian đáp ứng và hút nhanh
- Tất cả vỏ ngoài đều bằng kim loại, cứng vững và tiện dụng
- Công nghệ thuật toán tính toán thông minh I-CAL để tính toán mức độ rò rỉ khí (Intelligent Calculation Algorithm for Leak rates) để đảm bảo thời gian đáp ứng nhanh mức độ dò tìm rò rỉ cho tất cả các dải đo
- Chức năng đưa về Zero với cân chỉnh thời gian tích hợp tự động, cho kết quả kiểm tra nhanh
- Thiết kế chân không thông minh với bơm hút thô và bơm phân tử tua bin ở đầu vào cho tốc độ và độ nén dòng khí helium vào cao
- Màn hình hiển thị quay được, giao diện thân thiện, cho phép điều khiển đơn giản và dễ dàng, dễ dàng tương tác với thiết bị chính
- Đặc tính tự bảo vệ, giúp bảo vệ UL1000 khỏi khí helium và tạp chất
- Có chu kỳ làm sạch tự động, đảm bảo thiết bị luôn sạch sẽ và sẵn sàng làm việc
- Phần mềm dễ dàng cập nhật qua email
- Hệ thống khối phổ kế (mass spectrometer system) với hai nguồn sợi đốt ion đảm bảo thời gian hoạt động dài và giá thành bảo dưỡng thấp
- Tích hợp kiểm tra rò rỉ cho hiệu chuẩn bên trong, đảm bảo các kết quả đo chính xác
- Phần mềm tích hợp tính năng “Kiểm tra rò rỉ tự động” để thực hiện các kiểm tra tự động của các đối tượng như linh kiện được hàn kín (chọn thêm buồng kiểm tra TC1000)
Các ứng dụng
- Linh kiện Ô tô
- Các linh kiện của máy lạnh và máy điều hòa, các dây chuyền phụ trong phân xưởng sản xuất này
- Các linh kiện điện tử được hàn kín
- Các bình trao đổi nhiệt
Thông số kỹ thuật
Loại | Thiết Bị Dò Tìm Rò Rỉ Khí Helium UL1000 |
Khả năng dò tìm mức độ rò rỉ khí helium nhỏ nhất (chế độ chân không) | <5E-12 mbar•L/s |
Khả năng dò tìm mức độ rò rỉ khí helium nhỏ nhất (chế độ hút) | 5E-8 mbar•L/s |
Áp lực đường vào tối đa (chế độ thô) | 15 mbar |
Áp lực đường vào tối đa (chế độ tinh) | 2 mbar |
Áp lực đường vào tối đa (chế siêu tinh) | 0.4 mbar |
Tốc độ bơm trong khi hút chân không | 16 m³/h, 50 Hz |
Tốc độ bơm khí Helium (chế độ thô) | max.8 L/s |
Tốc độ bơm khí Helium (chế độ thô) | 7 L/s |
Tốc độ bơm khí Helium (chế độ siêu tinh) | 2.5 L/s |
Khối lượng có thể dò được | 2,3,4 amu |
Trường khối phổ | 180° |
Nguồn đốt ion Iridium/Yttria coated | 2 |
Tích hợp hiệu chuẩn | E-7 mbar•L/s |
Cổng kiểm tra | |
Triggers điều chỉnh | 2 |
Giao tiếp | RS232 |
Tín hiệu ra cho đầu ghi | 2×10 V |
In/Outputs | Tương thích cho PLC |
Nhiệt độ cho phép hoạt động | +10…..+40°C |
Cấp bảo vệ | IP 20 |
Trọng lượng | 110 kg |
Kích thước ( L x W xH ) | 1068x525x850 mm |
Nguồn cấp | 230(+-10%) VAC 50Hz |
Công suất tiêu thụ | 1100 VA |