Tổng quan
Thay cho dùng các phương pháp cũ chính xác thấp để thử xì như: dùng xà bông, ngâm nước, siêu âm …
Nhờ có cảm biến Sensistor cực nhạy mà Sensistor Sentrac có thể đáp ứng tốt cho cả 2 yêu cầu:
- Đo lượng khí hydrogen và xác định chính xác vị trí rò rỉ khí này trong các hệ thống sử dụng khí hydro
- Xác đinh vị trí rò rỉ của đối tượng cần kiểm tra độ kín thông qua khí chỉ dấu hydro
Lợi ích khi sử dụng
- Cực nhạy với khí chỉ dấu Hydrogen với công nghệ cảm biến Sensistor cao cấp
- Xác định vị trí dò rỉ dễ dàng và nhanh chóng
- Tay cầm thông minh tích hợp màn hình hiển thị OLED để báo kết quả kiểm tra
- Thời gian phục hồi ngắn sau mỗi lần kiểm tra
- Phí bảo dưỡng thấp
- Có 2 phiên bản tùy chọn: dạng để bàn (desktop) cho sản xuất và dạng xách tay cho kiểm tra – bảo trì
- Phiên bản xách tay có dòng pin với dung lượng lớn và cho phép sạc nhanh.
- Thiết bị có thể hoạt động trong điều kiện ẩm ướt hay trong môi trường bụi cao.
Các ứng dụng
- Công nghiệp
- Kiểm tra rò rỉ khí hydro trong hệ thống làm mát nhà máy nhiệt điện, trong sản xuất kính …
- Kiểm tra trong quá trình lắp ráp Ô tô hay các dây chuyền sản xuất phụ của nó
- Hàng không vũ trụ
- Đóng gói bao bì
- RAC
Thông số kỹ thuật
Loại | Sensistor Sentrac Hydrogen Leak Detector, desktop model | Sensistor Sentrac Hydrogen Leak Detector, battery model |
Mức rò rỉ nhỏ nhất phát hiện được | ||
Chế độ phát hiện rò rỉ với đầu dò tiêu chuẩn P60 | 1×10-7 mbar.l/s với 5% H2 | 1×10-7 mbar.l/s với 5% H2 |
Chế độ đo lượng rò rỉ với đầu dò tiêu chuẩn P60 | 0,5 ppm H2; 5×10-7 mbar.l/s với 5% H2 | 0,5 ppm H2; 5×10-7 mbar.l/s với 5% H2 |
Thời gian khởi động | 1 phút | 1 phút |
Hiệu chuẩn | Bộ hiệu chuẩn ngoài hoặc hiệu chuẩn khí | Bộ hiệu chuẩn ngoài hoặc hiệu chuẩn khí |
Input/Output | 25 pin, D-Sub with following interface: -RS232 -Audio line out -Digital 3 in/4 out -Analog out USB (slave) SD card reader | 25 pin, D-Sub with following interface: -RS232 -Audio line out -Digital 3 in/4 out -Analog out USB (slave) SD card reader |
Bảo trì | Không | Không |
Nguồn cấp | 100 – 240 VAC, 50/60 Hz, 2 A | Pin sạc Li-on |
Kích thước | 305 x 165 x 182 mm (12 x 6.6 x 7.2 in.) | 330 x 200 x 280 mm (12.9 x 7.8 x 11 in.) (with case) |
Trọng lượng | 4.2 kg | 4.8 kg |
Thời gian hoạt động | – | 12 h tại 200C |
Thời gian sạc pin | – | 6.5 h tại 200C |